Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tuyển trạch

Academic
Friendly

Từ "tuyển trạch" trong tiếng Việt có nghĩalựa chọn hoặc chọn lọc. thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc chọn ra một hay nhiều người, vật, hoặc thông tin từ một tập hợp nào đó.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Tuyển" có nghĩachọn, lựa chọn.
    • "Trạch" cũng mang nghĩa là chọn hoặc lựa, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh sâu hơn, như lựa chọn thông minh hay khôn ngoan.
  2. Cách sử dụng:

    • "Tuyển trạch" thường được dùng trong các tình huống như:
  3. dụ về sử dụng:

    • Cơ bản:
    • Nâng cao:
  4. Biến thể các từ liên quan:

    • Từ "tuyển" có thể đứng độc lập cũng nhiều nghĩa khác nhau như "tuyển chọn", "tuyển dụng".
    • "Trạch" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "trạch chọn", "trạch cử".
    • Các từ gần giống: "lựa chọn", "chọn lọc".
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Lựa chọn" từ đồng nghĩa gần gũi, mang nghĩa tương tự.
    • "Chọn" cũng một từ có thể được dùng thay thế trong nhiều ngữ cảnh.
  6. Thành ngữ cụm từ liên quan:

    • "Chọn mặt gửi vàng": Nghĩa là lựa chọn người đáng tin cậy để giao phó công việc.
    • " chọn lựa": Ý chỉ việc trong cuộc sống luôn sự lựa chọn quyết định.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "tuyển trạch", bạn nên lưu ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, đôi khi có thể mang nghĩa chuyên môn hơn trong các lĩnh vực như nhân sự, giáo dục, hay kinh doanh.

  1. Lựa chọn.

Comments and discussion on the word "tuyển trạch"